100 Cặp từ đồng nghĩa hay ra trong đề thi THPT Quốc Gia 2023
3/5/2024 3:56:19 PM
nguyentuanninh ...

100 Cặp từ đồng nghĩa hay ra trong đề thi THPT Quốc Gia 2023

 

100 Cặp từ đồng nghĩa kiểu gì cũng gặp trong đề thi THPT Quốc Gia

1. Hit the nail on the head= do/say st exactly right: luôn nói, làm đúng

2. Far-reaching= extensive : có phạm vi rộng

3. Respectable= reputable : đáng kính trọng

4. Hesitate= wavere : do dự, lưỡng lự

5. Stimulate= improve : kích thích, cải thiện

6. Adverse= negative : tiêu cực, bất lợi

7. Exacerbate= aggravate : làm tăng, làm trầm trọng thêm(...), làm bực tức,...

8. With respect to= with regard to : đối với, liên quan đến

9. Life expectancy= life span : tuổi thọ

10. Alternative= substitude : thay thế

11. Emission= release : phát ra

12. Consumes= use : sử dụng

13. Reserves= protected land : khu bảo tồn

14. Breakthrough= headway : bước đột phá

15. Day-to-day= habitual : hằng ngày, thường xuyên

16. The press= newspapers and magazines : báo chí

17. Face-to-face= direct : trực tiếp

18. Out of hand= difficult to control : không kiểm soát được

19. Infectious= contagious : bệnh truyền nhiễm ( nhưng infectious tác nhân gây bệnh do vi sinh vật, contagious lây lan từ người này sang người khác do tiếp xúc với người or đồ vật bị bệnh)

20. Went extinct= died out : đã tuyệt chủng

21. Vulnerable= easily hurt : dễ bị tán công, dễ bị tổn thương

22. Poached= illegally hunted : săn trộm, săn bắn bất hợp pháp

23. Rare= in small numbers

24. Damage= loss : thiệt hại

25. Roamed= wandered : đi lang thang

26. Fierce= aggressive: hung dữ

27. Fascinating= extremely interesting : lôi cuốn

28. Restore= give back : hoàn lại, trả lại

29. Enforcement= implementation : sự ép buộc, sự thi hành

30. Improving= enhancing : cải tiến, nâng cao

31. Declining= decreasing : xuống dốc, tàn tạ

32. Vital= essential= necessary= integral : cần thiết

33. Opportunity= chance= possibility : cơ hội

34. Commercial= advertisement : quảng cáo

35. Predict= forecast : dự báo

36. Inevitable= unavoidable : k thể tránh được, chắc chắn xảy ra

37. Jeopardy= at risk of : nguy cơ

38. Detect= recognize : nhận ra

39. Put money aside= laid aside :dành dụm tiền

40. On the dole= living on unemployment benefits : sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp

41. Vacancies= job opportunities : cơ hội cv, vị trí hay chức vụ còn trống

42. Hands-on= practical : thực tế, thực hành

43. Be still on a roll= on the up and up : đang ngày càng thàng công ( trong giai đoạn)

44. Make ends meet= barely have enough to live on : kiếm đủ sống

45. In the teeth of= regardless of= irrespective of : bất chấp, bất kể

46. Priority= concern : sự ưu tiên, sự qtam

47. Dismissal= redundancy : sa thải, dư thừa

48. With a view to + V-ing= with the intention of : với ý định làm gì

49. Trustworthy= honest : đáng tin tưởng

50. Broaden your horizons= expand your range of interests and knowledge : trong phạm vi mối quan tâm và kiến thức của bạn

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...