100 Cặp từ đồng nghĩa hay ra trong đề thi THPT Quốc Gia 2023
100 Cặp từ đồng nghĩa kiểu gì cũng gặp trong đề thi THPT Quốc Gia
1. Hit the nail on the head= do/say st exactly right: luôn nói, làm đúng
2. Far-reaching= extensive : có phạm vi rộng
3. Respectable= reputable : đáng kính trọng
4. Hesitate= wavere : do dự, lưỡng lự
5. Stimulate= improve : kích thích, cải thiện
6. Adverse= negative : tiêu cực, bất lợi
7. Exacerbate= aggravate : làm tăng, làm trầm trọng thêm(...), làm bực tức,...
8. With respect to= with regard to : đối với, liên quan đến
9. Life expectancy= life span : tuổi thọ
10. Alternative= substitude : thay thế
11. Emission= release : phát ra
12. Consumes= use : sử dụng
13. Reserves= protected land : khu bảo tồn
14. Breakthrough= headway : bước đột phá
15. Day-to-day= habitual : hằng ngày, thường xuyên
16. The press= newspapers and magazines : báo chí
17. Face-to-face= direct : trực tiếp
18. Out of hand= difficult to control : không kiểm soát được
19. Infectious= contagious : bệnh truyền nhiễm ( nhưng infectious tác nhân gây bệnh do vi sinh vật, contagious lây lan từ người này sang người khác do tiếp xúc với người or đồ vật bị bệnh)
20. Went extinct= died out : đã tuyệt chủng
21. Vulnerable= easily hurt : dễ bị tán công, dễ bị tổn thương
22. Poached= illegally hunted : săn trộm, săn bắn bất hợp pháp
23. Rare= in small numbers
24. Damage= loss : thiệt hại
25. Roamed= wandered : đi lang thang
26. Fierce= aggressive: hung dữ
27. Fascinating= extremely interesting : lôi cuốn
28. Restore= give back : hoàn lại, trả lại
29. Enforcement= implementation : sự ép buộc, sự thi hành
30. Improving= enhancing : cải tiến, nâng cao
31. Declining= decreasing : xuống dốc, tàn tạ
32. Vital= essential= necessary= integral : cần thiết
33. Opportunity= chance= possibility : cơ hội
34. Commercial= advertisement : quảng cáo
35. Predict= forecast : dự báo
36. Inevitable= unavoidable : k thể tránh được, chắc chắn xảy ra
37. Jeopardy= at risk of : nguy cơ
38. Detect= recognize : nhận ra
39. Put money aside= laid aside :dành dụm tiền
40. On the dole= living on unemployment benefits : sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
41. Vacancies= job opportunities : cơ hội cv, vị trí hay chức vụ còn trống
42. Hands-on= practical : thực tế, thực hành
43. Be still on a roll= on the up and up : đang ngày càng thàng công ( trong giai đoạn)
44. Make ends meet= barely have enough to live on : kiếm đủ sống
45. In the teeth of= regardless of= irrespective of : bất chấp, bất kể
46. Priority= concern : sự ưu tiên, sự qtam
47. Dismissal= redundancy : sa thải, dư thừa
48. With a view to + V-ing= with the intention of : với ý định làm gì
49. Trustworthy= honest : đáng tin tưởng
50. Broaden your horizons= expand your range of interests and knowledge : trong phạm vi mối quan tâm và kiến thức của bạn