SHARE CUỐN 180 BÀI TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
3/5/2024 10:16:58 AM
nguyentuanninh ...

SHARE CUỐN 180 BÀI TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

 

I. Tổng quan về 12 thì trong tiếng Anh

Trước khi tiến hành làm bài tập tổng hợp các thì trong tiếng Anh, hãy cùng PREP.VN điểm qua khái niệm 12 thì đầy đủ dưới đây nhé!

 

1. Thì hiện tại

    • Thì hiện tại đơn (Present simple): Diễn tả một sự việc hay một hành động mang tính chất chung chung, tổng quan hay được lặp đi lặp lại nhiều lần, thường được diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời điểm hiện tại.
    • Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense): Diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
    • Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense): Diễn tả về một hành động đã được hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn luận về thời gian diễn ra hành động đó.
    • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense): Diễn tả một hành động hoặc sự kiện đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng dẫn đến tương lai bì vậy không có kết quả rõ ràng. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – một trong 12 thì tiếng Anh được sử dụng nhằm nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại (có thể trong tương lai).

 

2. Thì quá khứ

    • Thì quá khứ đơn (Past simple tense): Diễn tả một hành động đã được xảy ra trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc gây ảnh hưởng tới hiện tại), đã chấm dứt ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó đã diễn ra.
    • Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense): Nhấn mạnh quá trình hay sự phát triển của sự vật hay  sự việc hay thời gian sự vật, sự kiện đã diễn ra.
    • Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense): Mô tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước sẽ được sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào xảy ra tiếp theo sẽ dùng thì quá khứ đơn.
    • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense): Diễn đạt quá trình thực hiện một hành động bắt đầu trước khi một hành động khác xảy ra trong quá khứ. Thì này thường chỉ dùng khi nào cần thể hiện tính chính xác của hành động.

Tổng quan về 12 thì trong tiếng Anh

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...